acrylic fiber

/əˈkrɪlɪk  ˈfaɪbə/ (noun, textile) sợi acrylic, là sợi tổng hợp được làm từ một loại polymer (polyacrylonitrile) với trọng lượng phân tử trung bình là khoảng 100.000 , với khoảng 1900 đơn vị monomer. Được …

Continue reading

dye

/daɪ/ (noun, dyes) 1 a staining or colouring substance, such as a natural or synthetic pigmet 2 a liquid that contains a colouring material and can be used to stain fabrics, skins, etc, chất lỏng …

Continue reading

acid dye

/ˈa-səd daɪ/ (chem, noun) thuốc nhuộm acid, là một trong những loại thuốc nhuộm , theo định nghĩa hoá học  là muối sodium ( ít thường xuyên hơn – là ammonium ) của acid sulfuric, …

Continue reading

acetate

/æsɪteɪt / (org chem, noun) 1 abbr. AC any salt or ester of acetic acid, containing the monovalent ion CH3COO– or the group CH3COO-, Systematic name: ethanoate 2 short for acetate rayon, cellulose acetate 3 …

Continue reading

AATCC

(abbreviation) 1 American Association of Textile Chemists and Colorists. 2 Hiệp hội các nhà hoá học ngành dệt may và các nhà phối màu (AATCC) là một hiệp hội phi lợi nhuận chuyên cung cấp …

Continue reading